GÓI KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE
Căn cứ theo thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT của liên bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải ngày 21 tháng 8 năm 2015;
Căn cứ theo nghị quyết số 232/2019-NQ-HĐND của UBND tỉnh Quảng Ninh ngày 07/12/2019;
Trung tâm Y tế Hạ Long ban hành giá khám sức khỏe người lái xe từ ngày 1/03/2020 như sau:
STT | DANH MỤC DICH VỤ KHÁM SỨC KHỎE |
GIÁ TIỀN |
GHI CHÚ |
A. KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA | |||
1 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể XN, XQ) | 160.000 | – Khám phát hiện bệnh lý tim mạch, hô hấp, thần kinh, cơ xương khớp, nội tiết… – Khám phát hiện bệnh lý chuyên khoa TMH, răng hàm mặt, da liễu, mắt… |
B. KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | |||
XÉT NGHIỆM ( Bắt buộc ) | |||
1 | Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] | 42.400 | |
2 | Định tính Heroin (test nhanh) [niệu] | 43.100 | |
3 | Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] | 43.100 | |
4 | Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] | 43.100 | |
5 | Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] | 32.300 | |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH ( Khi có chỉ định của Bác sỹ ) | |||
1 | Chụp Xquang ngực thẳng [ số hóa 1 phim ] | 65.400 | Khi có chỉ định của Bác sỹ |
2 | Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [ số hóa 1 phim ] | 65.400 | |
3 | Siêu âm ổ bụng | 43.900 | |
TỔNG CỘNG (Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi tư nghìn bảy trăm đồng ) | 364.700 |