STT |
Tuổi của trẻ |
Vắc xin sử dụng |
|
1 |
Sơ sinh |
- Tiêm vắc xin Viêm gan B (VGB) mũi 0 trong 24 giờ đầu sau sinh
|
|
|
|
- Tiêm vắc xin BCG Phòng bệnh lao
|
|
2 |
02 tháng |
- Tiêm vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván – viêm gan B – Hib mũi 1 (vắc xin 5 trong 1)
– Uống vắc xin bại liệt lần 1 |
|
3 |
03 tháng |
- Tiêm vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván – viêm gan B – Hib mũi 2 (vắc xin 5 trong 1)
- Uống vắc xin bại liệt lần 2
|
|
4 |
04 tháng |
- Tiêm vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván – viêm gan B – Hib mũi 3
(vắc xin 5 trong 1)
- Uống vắc xin bại liệt lần 3
|
|
5 |
09 tháng |
|
|
6 |
18 tháng |
- Tiêm vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván mũi 4
- Tiêm vắc xin sởi – rubella (MR)
|
|
7 |
Từ 12 tháng tuổi |
- Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 1
- Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 2
(hai tuần sau mũi 1)
- Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 3
(một năm sau mũi 2) |
|
Lịch tiêm chủng vắc xin phòng uốn ván cho phụ nữ có thai và phụ nữ độ tuổi sinh đẻ (15-35 tuổi) gồm 5 mũi tiêm, cụ thể: |
8 |
Phụ nữ có thai, phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (15-35) |
- Mũi 1: Tiêm sớm ngay khi phát hiện có thai hoặc tiêm cho phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ tại vùng có nguy cơ cao.
- Mũi 2: Tiêm cách mũi 1 ít nhất 01 tháng và trước khi đẻ 01 tháng.
- Mũi 3: Tiêm cách mũi 2 ít nhất 6 tháng; hoặc lần có thai tiếp theo
- Mũi 4: Tiêm cách mũi 3 ít nhất 1 năm; hoặc lần có thai tiếp theo.
- Mũi 5 : Tiêm cách mũi 4 ít nhất 01 năm; hoặc lần có thai tiếp theo
|
|