- Dịch vụ Xét Nghiệm: GIỚI THIỆU DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM MÁU
+ Xét nghiệm máu: Với nhiệm vụ triển khai thực hiện các xét nghiệm phục vụ công tác quản lý, chăm sóc sức khỏe cộng đồng cũng như nhằm đáp ứng nhu cầu xét nghiệm tự nguyện của người dân. Khoa xét nghiệm – Trung tâm Y tế thành phố Hạ Long luôn sẵn sàng về nhân sự và hệ thống trang thiết bị kỹ thuật cao để thực hiện nhiều loại xét nghiệm tổng quát theo chỉ định của bác sỹ nhằm phục vụ cho việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa nhiều bệnh lý khác nhau. Cùng với hệ thống máy sinh hoá, huyết học, miễn dịch tự động hiện đại và một số các máy móc khác, trung tâm thực hiện được hầu hết các xét nghiệm về máu, chỉ số về chức năng gan, thận, đường máu,… đảm bảo chính xác, tin cậy.
Với phương châm “CHẤT LƯỢNG LÀ NỀN TẢNG CỦA SỰ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN”, Khoa Xét Nghiệm luôn nỗ lực để mang lại cho khách hàng cảm giác yên tâm, tin tưởng khi đến với chúng tôi
TÊN XÉT NGHIỆM | ĐƠN GIÁ |
Định lượng Acid Uric [Máu] | 21.200 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] | 21.200 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [máu] | 21.200 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] | 21.200 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) | 26.500 |
Định lượng Creatinin (máu) | 21.200 |
Định lượng Creatinin (niệu) | 15.900 |
Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] | 31.800 |
Định lượng Glucose [máu] | 21.200 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] | 26.500 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [máu] | 26.500 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] | 26.500 |
Định lượng Urê (niệu) | 15.900 |
Định lượng Urê máu [Máu] | 21.200 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | 38.000 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) | 38.000 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [máu] | 21.200 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [máu] | 21.200 |