SỞ Y TẾ QUẢNG NINH TRUNG TÂM Y TẾ TP HẠ LONG |
QUY TRÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ HƯỞNG BHXH | Mã số: QTHC-01 Ngày ban hành: Lần ban hành: 01 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TTYT ngày / /2017 của TTYT TP Hạ Long)
1 | Căn cứ pháp lý | – Luật BHXH số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam – Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 của Bộ Y tế quy định chi tiết thị hành một số điều của luật BHXH thuộc lĩnh vực y tế Theo văn bản quy phạm hiện hành |
2 | Tên cơ quan | Trung tâm Y tế thành phố Hạ Long |
3 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Cấp giấy chứng nhận nghỉ hưởng BHXH |
4 | Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh |
5 | Nơi tiếp nhận | Phòng khám đa khoa trực thuộc |
6 | Thời gian tiếp nhận | Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
7 | Thời hạn giải quyết | Trong 1 giờ (kể từ khi nộp hồ sơ hoặc có yêu cầu) |
8 | Lệ phí | Không thu phí |
9 | Trình tự thực hiện |
– Bước 4: Trả giấy chứng nhận nghỉ hưởng BHXH cho người bệnh |
SỞ Y TẾ QUẢNG NINH TRUNG TÂM Y TẾ TP HẠ LONG |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN, CẤP GIẤY CHUYỂN TUYẾN | Mã số: QTHC-02 Ngày ban hành: Lần ban hành: 01 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TTYT ngày / /2017 của TTYT TP Hạ Long)
1 | Căn cứ pháp lý | – Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký KCB bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến KCB BHYT – Thông tư số 14/2014/TT-BYT ngày 14/4/2014 của Bộ Y tế quy định việc chuyển tuyến chuyên môn kỹ thuật giữa các cơ sở KCB |
2 | Tên cơ quan | Trung tâm Y tế thành phố Hạ Long |
3 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Cấp giấy chuyển tuyến |
4 | Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh |
5 | Nơi tiếp nhận | Phòng khám đa khoa trực thuộc |
6 | Thời gian tiếp nhận | Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
7 | Thời hạn giải quyết | Ngay sau khi khám bệnh |
8 | Lệ phí | Không thu phí |
9 | Trình tự thực hiện | – Bước 1: Khách hàng trình thẻ BHYT tại bộ phận một cửa và giấy tờ tùy thân có ảnh để đối chiếu, sau đó khám bệnh tại phòng khám được chỉ định. Trong quá trình KCB bác sỹ căn cứ vào tình trạng, diễn biến của người bệnh để đưa ra quyết định chuyển tuyến khi vượt quá khả năng chuyên môn của tuyến cơ sở hoặc nghi ngờ trong chẩn đoán cần được xác định bởi tuyến trên. Bác sỹ thông báo cho người bệnh/người đại diện hợp pháp của người bệnh lý do chuyển tuyến và viết giấy chuyển tuyến. – Bước 2: Bệnh nhân cầm giấy chuyển tuyến xuống Bộ phận một cửa. Tại đây nhân viên tiếp đón, đóng dấu giấy chuyển tuyến, trả giấy chuyển tuyến và thẻ BHYT, hướng dẫn bệnh nhân lên tuyến trên |
SỞ Y TẾ QUẢNG NINH TRUNG TÂM Y TẾ TP HẠ LONG |
QUY TRÌNH CẤP GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI MẤT NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC KHÔNG CÓ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC HẠN CHẾ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ; NGƯỜI CHƯA ĐỦ 18 TUỔI; NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN |
Mã số: QTHC-03 Ngày ban hành: Lần ban hành: 01 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TTYT ngày / /2017 của TTYT TP Hạ Long)
1 | Căn cứ pháp lý | – Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/05/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe – Quyết định số 21/2007/QĐ-BYT ngày 12/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “ Quy định về điều kiện sức khỏe đối với những người tiếp xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và kinh doanh thực phẩm ăn ngay” |
2 | Tên cơ quan | Trung tâm Y tế thành phố Hạ Long |
3 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự; Người chưa đủ 18 tuổi; Người từ đủ 18 tuổi trở lên |
4 | Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh |
5 | Nơi tiếp nhận | Phòng khám đa khoa trực thuộc |
6 | Thời gian tiếp nhận | Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
7 | Thời hạn giải quyết | Trong 2 giờ (kể từ khi nộp hồ sơ hoặc có yêu cầu) |
8 | Lệ phí | Thu theo giá quy định của Nhà nước |
9 | Trình tự thực hiện |
– Bước 2: Thực hiện khám sức khỏe theo hướng dẫn của bộ phận một cửa bao gồm xét nghiệm ( nếu có) và khám lâm sàng tại các phòng chức năng. |
SỞ Y TẾ QUẢNG NINH TRUNG TÂM Y TẾ TP HẠ LONG |
QUY TRÌNH KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ |
Mã số: QTHC-04 Ngày ban hành: Lần ban hành: 01 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TTYT ngày / /2017 của TTYT TP Hạ Long)
SỞ Y TẾ QUẢNG NINH TRUNG TÂM Y TẾ TP HẠ LONG |
QUY TRÌNH KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE Ô TÔ |
Mã số: QTHC-05 Ngày ban hành: Lần ban hành: 01 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TTYT ngày / /2017 của Giám đốc TTYT TP Hạ Long)
1 | Căn cứ pháp lý | – Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/05/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe – Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ GTVT quy định tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc KSK định kỳ với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe. |
2 | Tên cơ quan | Trung tâm Y tế thành phố Hạ Long |
3 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe ô tô |
4 | Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh |
5 | Nơi tiếp nhận | Phòng khám đa khoa trực thuộc |
6 | Thời gian tiếp nhận | Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần |
7 | Thời hạn giải quyết | Trong 1 giờ (kể từ khi nộp hồ sơ hoặc có yêu cầu) |
8 | Lệ phí | Thu theo giá quy định của Nhà nước |
9 | Trình tự thực hiện |
– Bước 3: Nhận kết quả KSK theo giấy hẹn (nếu khách hàng là đơn lẻ) hoặc nhận kết quả KSK theo hợp đồng đã ký (nếu khách hàng là các đơn vị hoặc khám tập thể) |
SỞ Y TẾ QUẢNG NINH TRUNG TÂM Y TẾ TP HẠ LONG |
QUY TRÌNH KHÁM SỨC KHỎE CHO NGƯỜI LÁI XE |
Mã số: QTHC-06 Ngày ban hành: Lần ban hành: 01 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-TTYT ngày / /2017 của Giám đốc TTYT TP Hạ Long)
1 | Căn cứ pháp lý | – Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/05/2013 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám sức khỏe – Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ GTVT quy định tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc KSK định kỳ với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe. |
2 | Tên cơ quan | Trung tâm Y tế thành phố Hạ Long |
3 | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
4 | Lĩnh vực | Khám bệnh, chữa bệnh |
5 | Nơi tiếp nhận | Phòng khám đa khoa trực thuộc |
6 | Thời gian tiếp nhận | Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần, |
7 | Thời hạn giải quyết | Trong 2 giờ (kể từ khi nộp hồ sơ hoặc có yêu cầu) |
8 | Lệ phí | Thu theo giá quy định của Nhà nước |
9 | Trình tự thực hiện |
-Bước 3: Nhận kết quả KSK theo giấy hẹn (nếu khách hàng là đơn lẻ) hoặc nhận kết quả KSK theo hợp đồng đã ký (nếu khách hàng là các đơn vị hoặc khám tập thể) |