Lịch tiêm chủng

LỊCH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG TẠI  TTYT THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Theo Quyết định số 845/2010/QĐ-BYT ngày 17/03/2010 của Bộ Y tế)
STT Tuổi của trẻ Vắc xin sử dụng
1 Sơ sinh
  • Tiêm vắc xin Viêm gan B (VGB) mũi 0 trong 24 giờ đầu sau sinh
  • Tiêm vắc xin BCG Phòng bệnh lao
2 02 tháng
  • Tiêm vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván – viêm gan B – Hib  mũi 1 (vắc xin 5 trong 1)

–    Uống vắc xin bại liệt lần 1

3 03 tháng
  • Tiêm vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván – viêm gan B – Hib  mũi 2 (vắc xin 5 trong 1)
  • Uống vắc xin bại liệt lần 2
4 04 tháng
  • Tiêm vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván – viêm gan B – Hib mũi 3

(vắc xin 5 trong 1)

  • Uống vắc xin bại liệt lần 3
5 09 tháng
  • Tiêm vắc xin sởi mũi 1
6 18 tháng
  • Tiêm vắc xin bạch hầu – ho gà – uốn ván mũi 4
  • Tiêm vắc xin sởi – rubella (MR)
7 Từ 12 tháng tuổi
  • Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 1
  • Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 2

(hai tuần sau mũi 1)

  • Vắc xin Viêm não Nhật Bản mũi 3

(một năm sau mũi 2)

Lịch tiêm chủng vắc xin phòng uốn ván cho phụ nữ có thai và phụ nữ độ tuổi sinh đẻ (15-35 tuổi) gồm 5 mũi tiêm, cụ thể:
8 Phụ nữ có thai, phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (15-35)
  • Mũi 1: Tiêm sớm ngay khi phát hiện có thai hoặc tiêm cho phụ nữ ở độ tuổi sinh đẻ tại vùng có nguy cơ cao.
  • Mũi 2: Tiêm cách mũi 1 ít nhất 01 tháng và trước khi đẻ 01 tháng.
  • Mũi 3: Tiêm cách mũi 2 ít nhất 6 tháng; hoặc lần có thai tiếp theo
  • Mũi 4: Tiêm cách mũi 3 ít nhất 1 năm; hoặc lần có thai tiếp theo.
  • Mũi 5 : Tiêm cách mũi 4 ít nhất 01 năm; hoặc lần có thai tiếp theo
Các tin liên quan
THÔNG BÁO
BẢN TIN COVID 19
Lịch công tác
Phòng ban trực thuộc
Cấp cứu 24/7

+84-033-3825277

ĐƯờng dây nóng

0919 080 235

PHÓ GIÁM ĐỐC
BÀ NGUYỄN THỊ BÍCH THUỶ

PHÓ GIÁM ĐỐC